Visa thị thực điện tử Việt Nam /E-Visa 90 days

14/08/2023

Từ ngày 15/08/2023, Thị thực điện tử Việt Nam sẽ có thời hạn tới 90 ngày, một hoặc nhiều lần nhập cảnh đối với những đương đơn nộp hồ sơ xin visa điện tử vào Việt Nam.

Bài viết này hướng dẫn thủ tục, quy trình xin visa thị thực điện tử Việt Nam (E-visa Việt Nam) 90 ngày, 3 tháng mới nhất. Liên hệ ngay: 03.861.89.861 để được tư vấn

Evisa Việt Nam 90 ngày – quy định mới nhất

Theo Nghị quyết số 127/NQ-CP ngày 14/8/2023 về việc áp dụng cấp thị thực điện tử cho công dân các nước, vùng lãnh thổ; các cửa khẩu quốc tế cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử.

Chính thức có hiệu lực, do đó có thể xin Evisa Việt Nam tối đa 03 tháng cho người nước ngoài với mọi quốc tịch trên toàn thế giới.

Quy định về thị thực điện tử mới nhất

Nếu bạn đủ điều kiện xin visa điện tử Việt Nam, hãy tham khảo các quy định về e-visa:

  • Hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất 6 tháng kể từ ngày vào Việt Nam và còn ít nhất 2 trang trống;
  • Không nằm trong danh sách đối tượng vi phạm tại Việt Nam trước đó
  • Đầy đủ bản mềm của ảnh và trang thông tin cá nhân trong hộ chiếu
  • Có thẻ ngân hàng để thanh toán lệ phí e-visa trực tuyến 

Quy trình xin visa điện tử 90 ngày cho người nước ngoài

Hiện nay Việt Nam áp dụng cấp thị thực điện tử hay e-visa cho công dân của 241 quốc gia đến Việt Nam không phân biệt mục đích như du lịch, đầu tư thương mại, thăm thân, lao động, kết hôn,… và lưu trú không quá 90 ngày.

Hồ sơ cần chuẩn bị xin visa điện tử 90 ngày

  • Thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử (NA1a) được đăng tải trên Trang thông tin cấp thị thực điện tử. 
  • Ảnh mặt chân dung 4 cm x 6cm
  • Ảnh trang nhân thân hộ chiếu (chụp ảnh rõ nét)
  • Thời gian dự kiến nhập cảnh, cửa khẩu nhập cảnh

Xem thêm: Danh sách các cửa khẩu cấp Evisa mới nhất

Các bước thực hiện xin visa điện tử (E-visa Việt Nam)

Các bước cấp visa điện tử vào Việt Nam gồm:

Bước 1: Người nước ngoài truy cập Trang thông tin cấp thị thực điện tử

  • Cổng thông tin điện tử về xuất nhập cảnh (có tên miền tiếng Việt là “https://www.xuatnhapcanh.gov.vn”, tiếng Anh là “https://www.immigration.gov.vn”)
  • Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an https://dichvucong.bocongan.gov.vn/bocongan/bothutuc/tthc?matt=26277
  • Sau đó điền các thông tin khai cấp thị thực điện tử như sau

ĐIỀN THÔNG TIN CÁ NHÂN

  • Họ(*)
  • Chữ đệm và tên(*)
  • Giới tính(*)
  • Ngày tháng năm sinh(*)
  • Quốc tịch(*)
  • Nơi sinh(*)
  • Số CMND/CCCD/ID(*)
  • Tôn giáo(*)
  • Đã dùng hộ chiếu khác để nhập cảnh Việt Nam(*)
  • Có nhiều quốc tịch không ?(*)
  • Thông tin vi phạm pháp luật Việt Nam
  • Hành vi vi phạm Thời gian vi phạm/Hình thức xử phạt/Cơ quan ra quyết định xử phạt  

Lưu ý: Nếu bạn đã từng vi phạm pháp luật Việt Nam trong lần nhập cảnh trước thì bạn có thể bị từ chối cấp thị thực điện tử.

THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ

  • Giá trị thị thực điện tử(*) Một lần, Nhiều lần
  • Thời gian nhập cảnh: Từ ngày(*) Đến ngày(*)

THÔNG TIN HỘ CHIẾU

  • Loại hộ chiếu(*)
  • Số hộ chiếu(*)
  • Cơ quan cấp/Nơi cấp(*)
  • Ngày cấp(*)
  • Ngày hết hạn(*)

THÔNG TIN LIÊN LẠC

  • Địa chỉ liên lạc(*)
  • Nơi ở hiện nay (Khai trong trường hợp địa chỉ liên lạc trong nước khác với chỗ ở hiện nay)
  • Số điện thoại(*)
  • Email(*) xincapvisavn@gmail.com
  • Liên lạc khẩn cấp
  • Họ và tên(*)
  • Nơi ở hiện nay(*)
  • Số điện thoại(*)
  • Quan hệ
  • Nghề nghiệp hiện tại(*)

THÔNG TIN VỀ CHUYẾN ĐI

  • Mục đích nhập cảnh(*)
  • Người nước ngoài hoạt động tại Việt Nam phải phù hợp với mục đích nhập cảnh.
  • Có cơ quan/ tổ chức/ cá nhân dự kiến liên hệ khi vào Việt Nam?
  • Thời gian dự định cư trú (Số ngày)(*)
  • Ngày dự định nhập cảnh(*)
  • Cửa khẩu dự kiến nhập cảnh(*)
  • Cửa khẩu dự kiến xuất cảnh(*)
  • Địa chỉ cư trú tại Việt Nam
  • Tỉnh/Thành phố(*)
  • Quận/Huyện(*)
  • Phường/xã/thị trấn(*)
  • Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam chi tiết (Số nhà, đường/phố/thôn/tổ dân phố)(*)
  • Số điện thoại liên hệ tại Việt Nam(*)
  • Cam đoan thực hiện việc khai báo tạm trú theo quy định(*)
  • Đã từng đến Việt Nam trong vòng 1 năm trở lại đây ?(*)
  • Có người thân đang ở Việt Nam hay không ?(*)

TRẺ EM DƯỚI 14 TUỔI ĐƯỢC CẤP CHUNG HỘ CHIẾU ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC CẤP CÙNG THỊ THỰC ĐIỆN TỬ

Lưu ý: Không đề nghị cấp thị thực điện tử cho trẻ em được cấp chung hộ chiếu nếu trẻ em đó đã được cấp hộ chiếu riêng.

STT         Họ và tên             Giới tính               Ngày tháng năm sinh      Ảnh

KINH PHÍ, BẢO HIỂM CHUYẾN ĐI

  • Kinh Phí Dự Tính (USD)(*)
  • Người đảm bảo kinh phí chuyến đi(*)
  • Đã mua bảo hiểm cho chuyến đi đến Việt Nam chưa?(*)

THÔNG TIN CƠ QUAN TỔ CHỨC TẠI VIỆT NAM ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ

ĐỊA ĐIỂM, NGÀY THÁNG NĂM ĐỀ NGHỊ

  • Địa điểm đề nghị(*)
  • Ngày đề nghị(*)
  • Lời cam đoan(*)

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những thông tin đã cung cấp để đề nghị cấp thị thực điện tử của Việt Nam và nhận thức được rằng phí cấp thị thực điện tử sẽ không được hoàn trả nếu đơn xin cấp thị thực điện tử bị từ chối. (*)

Bước 2: Nộp lệ phí cấp thị thực điện tử

Nộp phí cấp thị thực vào tài khoản quy định tại Trang thông tin cấp thị thực điện tử hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an sau khi nhận mã hồ sơ điện tử của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.

Bước 3: Nhận kết quả thị thực điện tử

Người nước ngoài đề nghị cấp thị thực điện tử sử dụng mã hồ sơ điện tử để kiểm tra và in kết quả cấp thị thực điện tử tại Trang thông tin cấp thị thực điện tử.

Thời gian thực hiện: 24 giờ/07 ngày.

Hình thức nộp - Trực tuyến

3 Ngày làm việc Nộp hồ sơ trực tuyến qua Trang thông tin cấp thị thực điện tử hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử và phí cấp thị thực

Lệ phí xin thị thực điện tử Evisa 90 ngày

  • 25USD/thị thực điện tử.

DỊCH VỤ EVISA 3 THÁNG 1 LẦN & NHIỀU LẦN/ 3 MONTHS EVISA VIETNAM SERVICES

Thông tin cần cung cấp Evisa Việt Nam 3 tháng như sau/ Required docuements for 3 months single/Multi entry Evisa
1. ID
2. Địa chỉ nước ngoài/ Address in Home country
3. Sdt nước ngoài/ Contact in Home country
4. Địa chỉ Việt Nam/ Address in Vietnam
5. Sdt Việt Nam/ contact in Vietnam
6. Đã đến Việt Nam bao nhiêu lần/ Have you been to Vietnam in the last 1 years
7. Số ngày lưu trú/how long will you want to stay in Vietnam
8. Visa Việt Nam trước đó/ detail of previous Vietnam’s Visa
9. Có vi phạm quá hạn không?/ Violation of the Vietnamese law/ regulation (if any)
(act of violation/ time of violation/ from sanction
10. Họ tên Người thân/ bạn bè tại Việt nam/ Relative or friend information (full name/ address and phone number)
11. Địa chỉ lưu trú việt Nam/ temporary address in Vietnam
12. Nghề nghiệp/ Occuptaion
13. Mục đích đến Việt Nam/ Purpose to Visit Vietnam
14. Loại Visa single hay Multi/ Type of Visa

Các dịch vụ cấp thị thực điện tử khác của chúng tôi

Trên đây là toàn bộ hướng dẫn thủ tục, quy trình xin visa thị thực điện tử Việt Nam (E-visa Việt Nam) 90 ngày, 3 tháng mới nhất. Liên hệ ngay: 03.861.89.861 để được tư vấn

Cùng danh mục

Dịch vụ làm Evisa Việt Nam khẩn - Trọn gói

Dịch vụ làm evisa Việt Nam trọn gói khẩn là dịch vụ rất cần thiết cho du khách nước ngoài đang chuẩn bị có chuyến bay đến Việt Nam, nhưng: phát hiện mình chưa có E-visa Việt Nam hợp lệ, đã nộp đơn đăng ký E-visa trực tuyến nhưng chưa được cấp, thông tin trên evisa của mình bị sai

Danh sách các nước được miễn visa thị thực 45 ngày vào Việt Nam

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về Miễn visa thị thực nhập cảnh Việt Nam 45 ngày. Danh sách các nước được miễn visa nhập cảnh Việt Nam trong 45 ngày lưu trú tại Việt Nam